Trong tiếng Hàn số đếm được chia làm 2 loại:
+ Số thuần Hàn.
+ Số Hán Hàn.
=> 2 loại số đếm này được sử dụng tuỳ thuộc vào ngữ cảnh.
Khi bắt đầu học, các bạn hay gặp 1 chút khó khăn và nhầm lẫn. Cách khắc phục tốt nhất là chúng ta phải học thuộc và sử dụng nó hàng ngày 1 cách thành thạo. Bây giờ chúng ta bắt đầu tìm hiểu về số thuần Hàn và số Hán Hàn nhé!
Số | Số đếm thuần Hàn |
1 | 하나 |
2 | 둘 |
3 | 셋 |
4 | 넷 |
5 | 다섯 |
6 | 여섯 |
7 | 일곱 |
8 | 여덟 |
9 | 아홉 |
10 | 열 |
11 | 열한 |
12 | 열두 |
20 | 스물 |
30 | 서른 |
40 | 마흔 |
50 | 쉰 |
60 | 예순 |
70 | 일흔 |
80 | 여든 |
90 | 아흔 |
Số | Số đếm Hán Hàn |
1 | 일 |
2 | 이 |
3 | 삼 |
4 | 사 |
5 | 오 |
6 | 육 |
7 | 칠 |
8 | 팔 |
9 | 구 |
10 | 십 |
11 | 십일 |
12 | 십이 |
20 | 이십 |
30 | 삼십 |
40 | 사십 |
50 | 오십 |
60 | 육십 |
70 | 칠십· |
80 | 팔십 |
90 | 구십 |
Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
명/사람 | Người |
마리 | Con |
권 | Quyển |
개 | Cái |
통 | Quả |
송이 | Đoá/ chùm |
장 | Trang |
병 | Bình |
잔 | Chén |
벌 | Bộ |
그루 | Cây |
자루 | Đồ dùng ( bút, thước) |
켤레 | Đôi |
대 | Chiếc |
채 | Căn ( nhà) |
다발 | Bó |
입 | Miếng (dùng cho thức ăn) |
살 | Tuổi |
분 | Phút |
시 | Giờ |
시간 | Thời gian |
- Mấy: 몇
- Tuổi: 살
=> Mấy tuổi: 몇살
Ví dụ:
올해 몇 살입니까? Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
올해 스무 살입니다. Năm nay tôi 20 tuổi.
- Mấy: 몇
- Giờ: 시
=> Mấy giờ: 몇시
Chú ý: giờ thì dùng số thuần Hàn.
- Thứ nhất: 첫째
- Thứ nhì: 둘째
- Thứ ba: 섯째
- Thứ tư: 넛째
- Thứ năm: 다섯째
- 년: năm, 월: tháng, 일: ngày, 요일: thứ
- 오늘이 몇월 며칠입니까? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
- 오늘은 10월 18일입니다. Hôm nay là ngày 18 tháng 10
- 오늘 무슨 요일입니까? Hôm nay là thứ mấy ạ?
Chú ý: tháng 6 được viết, nói là:유월, tháng 10: 시월.
Ngày mấy không viết là 몇일 mà được viết thành 며칠.
개월: số tháng
12 개월입니다. Là 12 tháng ạ.
전화번호: số điện thoại.
전화번호가 몇번입니까? Số điện thoại của bạn là số mấy?
전화번호는 공일육사의 구이삼의 오오팔삼입니다 số điện thoại của tôi là 01649-235-583.
Chú ý: khi đọc số điện thoại khoảng cách giữa các số được viết의 nhưng khi đọc thì đọc là에.
Mấy: 몇
Tầng: 층 => tầng mấy: 몇 층
Phòng: 호=> phòng mấy:몇 호
방이 어디입니까? Phòng của bạn ở đâu?
방이 몇층 몇호입니까? Phòng bạn là tầng mấy phòng số mấy?
제 방은 21층 2150호입니다. Phòng của tôi ở phòng số 2150 tầng 21.
- Phút: 분
0분= 반 (rưỡi)
지금 몇 시예요? Bây giờ là mấy giờ?
한시 삼십분입니다: 1h30 phút
한시 반입니다: 1 rưỡi
- Giây: 초
Chú ý: Phút thì dùng số Hán Hàn.
Số tiền | Cách đọc tiếng Hàn |
0 | 영, 공 |
1 | 일 |
10 | 십 |
100 | 백 |
1,000 | 천 |
10,000 | 만 |
100,000 | 십만 |
1,000,000 | 백만 |
10,000,000 | 천만 |
100,000,000 | 억 |
1,000,000,000 | 십억 |
Trên đây là tất cả thông tin về số đếm tiếng Hàn, giúp bạn nắm được cách sử dụng số đếm trong tiếng Hàn và các đơn vị đếm hiệu quả. Hi vọng bài viết đã đem đến chia sẻ hữu ích cho các bạn.
Tư vấn và hỗ trợ
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 23, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0338062211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...